Vật liệu chống thấm gốc xi măng Revinex Flex U360
  • Vật liệu chống thấm gốc xi măng Revinex Flex U360

Vật liệu chống thấm gốc xi măng, đa năng, thích ứng cho bê tông, tường xây

Hãng sản xuất : Neotex - Hy Lạp
Tình trạng : Còn hàng

Vật liệu chống thấm gốc xi măng Revinex Flex U360

Mô tả :

Vật liệu chống thấm gốc xi măng, đa năng, thích ứng cho bê tông, tường xây, dưới lớp gạch ốp lát và các bề mặt khác. Bằng cách trộn lẫn các thành phần của hệ thống, Revinex® Flex(thành phần A) với nước hoặc polyme thích hợp (thành phần B) có thể được sử dụng cho các ứng dụng chống thấm khác nhau tùy theo yêu cầu đặc thù của hạng mục.

 Màu sắc: Ghi, trắng

Video chống thấm bể nước

 

 

Đặc tính :

Kết liền khe nứt. Bám dính hoàn hảo lên hầu hết các chất nền xây dựng, như bê tông, đá, gốm sứ và gạch.

Ứng dụng :

Vật liệu chống thấm linh hoạt cho sân thượng, ban công, bể bơi, khu vực chịu nước (phòng tắm, nhà bếp, vv.), trước khi ốp lát gạch

chống thấm sàn vệ sinh
chống thấm sàn vệ sinh

Xem ngay:  biện pháp chống thấm nhà vệ sinh

giải pháp chống thấm tổng thể bằng neotex
Giải pháp chống thấm tổng thể bằng neotex

Video chống thấm tầng hầm nhà máy bia

 

Đóng gói bảo quản :

Revinex Flex: Bao giấy 25 kg (Thành phần A)

Revinex Flex U 360:Can nhựa 10 kg(Thành phần B)

35kg/bộ

2 năm, khi được bảo quản nguyên bao gói, tránh sương giá và ánh nắng trực tiếp, ở nhiệt độ +5οC đến +35οC.

Tải về : Download: Tài liệu tiếng Việt Download: Tài liệu tiếng Anh

Hệ thống hai thành phần Revinex Flex (25kg) + U 360 (10kg)

Tỷ trọng (EN ISO2811-1:12011); 1,57 kg/l

Định mức tiêu thụ: 2-2,5   kg/m2/2 lớp (bề mặt gốc xi măng)

Cường độ liên kết (EN 1542:2001): 1,35N/mm2

Tính thấm nước (EN 1062-3:2008): <0,1kg/m2h0,5

Tính thấm CO2 (EN 1062-6:2002 Phương pháp A) SD=61m

Độ cứng Shore  A  (EN  ISO 868:2003/ASTM 2240): 71

Tốc độ truyền hơi nước (ISO 7783-1:1999): V=127,4 g/(m2·d)

Khuếch tán hơi nước-tương đương độ dày lớp không khí (ISO 7783-1:1999): SD =0,2m

Hệ số kháng hơi nước (ISO 7783-1:1999): μ=381

Chịu tải tối đa (EN   ISO 527-1/EN ISO 527-2): 5,58 ± 0,40Ν

Biến dạng căng tại điểm chịu tải tối đa (EN ISO 527-1/EN ISO 527-2): 10,86 ± 1,31%

Biến dạng căng tại điểm gãy (EN ISO 527-1/EN ISO 527-2): 25,72 ± 4,12%

Modul đàn hồi (EN  ISO 527-1/EN ISO 527-2): 11,56 ± 1,53Mpa

 

  • Revinex Flex trộn với nước

THÔNG BÁO LỊCH NGHỈ TẾT 2020 - Vietthai