
Màng chống thấm Bitum khò nóng biến tính polyme APP đa dụng cho mái và các ứng dụng chống thấm với các ứng suất cơ học
NILOBIT là màng chống thấm nhựa dẻo nhiệt được sản xuất theo quy trình sản xuất liên tục được cải tiến bằng cách ngâm tẩm và tráng phủ một lớp hợp chất chống thấm tổng hợp được chế từ bitum đặc biệt, được biến tính từ polyme APP. Trong khi polyme APP gia tăng đặc tính cơ học, khả năng chịu nhiệt và chống lão hóa cho hợp chất màng, đặc tính cơ học của NILOBIT được tăng cường bởi lưới sợi thủy tinh và polyeste không dệt được kết dính liên tục có tác dụng như một lớp gia cường cho màng với độ bền căng, kháng xé, kháng thủng và đặc tính giãn dài đặc biệt.
Mặt trên của NILOBIT được phủ chất chống dính và mặt dưới được cán một lớp màng mỏng polyethylene nhiệt nóng chảy.
LỚP MẶT
Lớp mặt dưới của NILOBIT được tráng một lớp màng Polyethylen và mặt trên được phủ bằng một trong các loại vật liệu sau:
Group 100 | Group 105 | Độ dày * | Kích thước cuộn chuẩn | Cuộn/Pallet | |
Group 100 | Group 105 | ||||
300 | 305 | 3mm | 1M x 10M | 28 | 28 |
400 | 405 | 4mm | 1M x 10M | 23 | 23 |
* Dung sai độ dày theo UEAtc. Chỉ thị cho nhóm 100 và UEAtc. ± 5% đối với Nhóm 105 | |||||
Group 1000 | Group 1005 | Trọng lượng ** | Kích thước cuộn chuẩn | Cuộn/Pallet | |
Group 1000 | Group 1005 | ||||
4000 | 4005 | 4.0 Kg/m2 | 1M x 10M | 30 | 30 |
4500 | 4505 | 4.5 Kg/m2 | 1M x 10M | 25 | 25 |
5000 | 5005 | 5.0 Kg/ | 1M x 10M | 23 | 25 |
** Dung sai trọng lượng theo UEAtc. Chỉ thị cho nhóm 1000 và UEAtc. ± 5% đối với Nhóm 1005. |
G: Sợi thủy tinh, GF: Nhẹ., GP: Trọng lượng tung bình. P: Polyester, PP: Nhẹ., PS: Trọng lượng tung bình. PX:(Trọng lượng trung bình/Cao)., PY: Nặng., PZ: Hiệu suất mạnh. | NILOBIT GF NILOBIT PP NILOBIT PS NILOBIT PX NILOBIT PY NILOBIT PZ |
Đặc tính | Thử | Đơn vị | Phương pháp thử | Dung sai | NILOBIT | |||||
GF | PP | PS | PX | PY | PZ | |||||
Kích thước | Độ dày | mm | EN-1849-1 | ± 5% | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Trọng lượng | kg/m2 | EN-1849-1 | ± 10% | - | - | - | - | - | - | |
Chiều rộng | m | EN-1848-1 | ± 1% | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Chiều dài | m | EN-1848-1 | ± 1% | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Độ thẳng (bằng mắt thường) | mm | EN-1848-1 | - | ± 10 | ± 10 | ± 10 | ± 10 | ± 10 | ± 10 | |
Hợp chất | Điểm mềm (R&B) | ° C | ASTM D- 36 | Tối thiểu | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 |
Giãn dài | % | UNI 8202/8 | ± 15% | - | - | - | - | - | - | |
Màng | Bền căng – Dọc | N/50mm | EN-12311-1 | ± 20% | 350 | 650 | 800 | 900 | 1000 | 1100 |
Bền căng – Ngang | N/50mm | EN-12311-1 | ± 20% | 250 | 400 | 550 | 650 | 700 | 900 | |
Giãn dài tại điểm gãy – Dọc | % | EN-12311-1 | ±15 ( Chỉ với Polyeste) | 2 | 30 | 30 | 35 | 40 | 45 | |
Giãn dài tại điểm gãy – Ngang | % | EN-12311-1 | ±15 ( Chỉ với Polyeste) | 2 | 35 | 35 | 35 | 40 | 50 | |
Độ bền xé – Dọc (đinh) | N | EN-12310-1 | ± 30% | 125 | 225 | 275 | 275 | 275 | 300 | |
Độ bền xé – Ngang (đinh) | N | EN-12310-1 | ± 30% | 150 | 250 | 250 | 300 | 350 | 350 | |
Chịu xé căng – Dọc | N | ASTM D- 5147 . D 4073 | ± 30% | 300 | 550 | 600 | 625 | 750 | 800 | |
Chịu xé căng – Ngang | N | ASTM D- 5147 . D 4073 | ± 30% | 250 | 325 | 350 | 450 | 550 | 600 | |
Chịu tải tĩnh | Kg | EN 12730 Phương pháp A | Tối thiểu | 7 | 15 | 15 | 20 | 25 | 25 | |
Đâm thủng động (chịu va đập) | mm | EN 12691 Phương pháp B | Tối thiểu | 300 | 450 | 550 | 700 | 1000 | 1100 | |
Không chảy khi nhiệt độ tăng cao | ° C | EN-1110 | Tối thiểu | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
Linh hoạt ở nhiệt độ thấp | ° C | EN-1109 | - | 0 ± 2 | 0 ± 2 | 0 ± 2 | 0 ± 2 | 0 ± 2 | 0 ± 2 | |
Ổn định kích thước | % | EN-1107-1 | Tối đa | ±0.1 | ±0.5 | ±0.5 | ±0.5 | ±0.5 | ±0.5 | |
Không thấm nước ở áp lực thấp | 60 Kpa | EN-1928 Phương pháp A | - | Qua | Qua | Qua | Qua | Qua | Qua | |
Không thấm nước ở áp lực cao | Kpa | EN-1928 Phương pháp B | Tối thiểu | 100 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | |
Hấp thụ nước | % | ASTM D-5147 | Tối đa | < 1 | < 1 | < 1 | < 1 | < 1 | < 1 | |
Thấm hơi ẩm | μ | EN 1931 | - | 40000 | 60000 | 60000 | 60000 | 60000 | 60000 | |
Kháng mỏi trên vết nứt | 200 chu kỳ | UNI 8202/13 | - | - | Qua | Qua | Qua | Qua | Qua | |
500 chu kỳ | - | - | - | - | - | - | - | |||
Kháng cắt tại điểm nối – Dọc | N/50mm | EN-12317-1 | ± 20% | 350 | 650 | 800 | 900 | 1000 | 1100 | |
Kháng cắt tại điểm nối – Ngang | N/50mm | EN-12317-1 | ± 20% | 250 | 400 | 550 | 650 | 700 | 900 | |
Lão hóa nhiệt trong không khí (trong lò 28 ngày ở 70°C) | - | UNI 8202 /26 | - | Qua | Qua | Qua | Qua | Qua | Qua | |
Lão hóa do các chất trong không khí (Thử phong hóa UV) | - | ASTM G 53 UNI 8202/29 | - | - | - | - | - | - | - | |
Kháng mỏi tại điểm nối | 200 chu kỳ | UNI 8202/32 | - | - | Qua | Qua | Qua | Qua | Qua | |
500 chu kỳ | - | - | - | - | - | - | - | |||
Phân loại cháy – Hiệu suất cháy ngoài | Loại | EN 13501-5/ ENV 1187 | - | F Roof | F Roof | F Roof | F Roof | F Roof | F Roof | |
Phản ứng với lửa | Loại | EN 13501-1 | - | E | E | E | E | E | E | |
Bám dính của hạt | % | EN-12039 | Tối đa | ≤30 | ≤30 | ≤30 | ≤30 | ≤30 | ≤30 | |
Bám dính bê tông (Khò) | N/ 50mm | Pelage UEAtc | - | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | |
Kháng rễ cây thâm nhập | - | EN 13948 | - | NPD | NPD | NPD | NPD | NPD | NPD | |
Cung cấp | Trọng lượng | kg/m2 | - | - | 3 - 6 | 3 - 6 | 3 - 6 | 3 - 6 | 3 - 6 | 3 - 6 |
Độ dày | mm | - | - | 2 - 5 | 2 - 5 | 2 - 5 | 2 - 5 | 2 - 5 | 2 - 5 | |
Chiều dài cuộn | M | - | - | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Chiều rộng cuộn | M | - | - | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Mặt (E: màng Polyethylen, S: cát, SL: đá, GR: hạt ) | ||||||||||
Mặt trên | - | - | - | S or E or SL or GR | S or E or SL or GR | S or E or SL or GR | S or E or SL or GR | S or E or SL or GR | S or E or SL or GR | |
Mặt dưới | - | - | - | S or E | S or E | S or E | S or E | S or E | S or E |