
Màng chống thấm khò nóng bitum chất lượng cao, đảm bảo hiệu suất cao trong mọi điều kiện
Màng chống thấm BREIGLAS là màng khò nóng chất lượng cao, được sản xuất từ nhựa bitum polyme BPP đàn hồi, hợp chất bitum tinh chế với polyme khối lượng phân tử cao, được gia cường bằng lưới polyeste không dệt, do vậy sản phẩm đảm bảo hiệu suất cao trong mọi điều kiệnMàng nhựa đàn hồi BPP polyme, trộn với nhựa bitum được chưng cất được biến đổi với phân tử polyme nặng, được tăng cường với thành phần polyeste không dệt.
Mái, sàn vệ sinh, tầng hầm (Lớp nền hoặc lớp trung gian trong hệ thống chống thấm đa lớp)
Đóng gói bảo quản :P 1,5 mm | P 2 mm | |
Kích thước cuộn [m] | 15x1 | 15x1 |
Số cuộn/palet | 30 | 25 |
Diện tích/palet [m2] | 450 | 375 |
1m x 3mm x 10m/cuộn
Tải về : Download: Tài liệu tiếng Việt
SẢN PHẨM |
BREIGLAS 3MM PE - APP |
||||
Thành phần |
BPP |
(nhựa bitum biến thể với polyme đàn hồi) |
|||
Lớp gia cường |
Thành phần polyeste không dệt |
||||
ĐẶCTÍNH |
EN DRC |
ĐƠNVỊ |
TRỊ SỐ |
TOL |
|
Khiếm khuyết nhìn thấy |
EN 1850-1 |
…. |
Thông qua |
…. |
|
Độ dày |
EN 1849-1 |
mm |
3,00 |
-10% |
|
Kích thước |
EN 1848-1 |
m |
1,00 |
10 |
-1% |
Độ thẳng |
EN 1848-1 |
mm |
Tối đa 20 |
Thông qua |
|
Lực kéo căng tối đa (L/T) |
EN 12311-1 |
N/5cm |
500 |
350 |
-20% |
Độ kéo giãn (L/T) |
EN 12311-1 |
% |
40 |
40 |
-15 abs |
Chịu xé (L/T) |
EN 12310-1 |
N |
140 |
160 |
…. |
Chịu tải tĩnh |
EN 12730 |
Kg |
15 |
….. |
|
Chịu va đập |
EN 12691 |
mm |
700 |
….. |
|
Cường độ khớp nối (L/T) |
EN 12317-1 |
N/5cm |
npd |
||
Sức chịu bong của điểm nối (L/T) |
EN 12316-1 |
N/5cm |
npd |
||
Độ dẻo (uốn lạnh) |
EN 1109 |
0C |
0 |
Thông qua |
|
Độ dẻo (uốn lạnh) – Lão hóa |
EN 1296 |
0C |
npd |
||
Lão hóa tia cực tím nhân tạo (Khiếm khuyết nhìn thấy) |
EN 1297 |
….. |
….. |
||
Tính kín nước |
EN 1298 |
kPa |
60 |
….. |
|
Độ thấm hơi nước |
EN 1931 |
µ x 100 |
20 |
Npd |
|
Độ thấm hơi nước (Lão hóa) |
EN 1296 |
µ x 100 |
npd |
||
Hình thức ổn định (Mới/Lão hóa) |
EN 1110 |
0C |
120 |
Thông qua |
|
Kích thước ổn định (L/T) |
EN 1107-1 |
- |
-0,25 |
0,15 |
Thông qua |
Kháng rễ |
Nhóm MBP |
% gia tăng |
npd |
||
Hiệu suất chịu lửa mặt ngoài |
EN 13501-5 |
Loại |
F(mái) |
npd |
|
Phản ứng với lửa |
EN 13501-1 |
Loại |
F |
npd |
|
Độ dính của hạt |
EN 12039 |
% |
npd |
||
Mặt trên |
Mặt PE (tự bảo vệ) |
||||
Mặt dưới |
Màng polyetylen nhiệt nóng chảy |
||||
Cuộn x palét/đóng gói |
30 |
Với polyetylen co ngót, trên palét |
Chuẩn bị bề mặt
Bề mặt nền bê tông cần được miết nhẵn bằng bay và được khử sạch cát tồn dư hoặc bám hờ trên bề mặt để tránh làm tổn hại đến lớp màng. Dùng vữa xi măng cát tạo phẳng, vuông góc các cạnh góc tường/lan can/khớp nối panel sàn. Bề mặt phải được làm sạch hoàn toàn trong khi thi công chống thấm.khớp nối panel sàn. Bề mặt phải được làm sạch hoàn toàn trong khi thi công chống thấm.
Quét lớp sơn lót
Quét hoặc lăn một lớp sơn lót mỏng và đều lên bề mặt.Chỉ sơn lót khu vực thi công màng trong ngày.Sau khi sơn lót khoảng 2-3 giờ, có thể dán màng trong điều kiện thời tiết bình thường và trên bề mặt
Gia cường các điểm yếu
Tuổi thọ của màng có thể được kéo dài hiệu quả bằng cách gia cường các phần xung yếu như góc tường lan can, quanh ống thoát nước.
Thi công dán màng
Để dán màng được phẳng trên mặt bê tông, cần lăn trải cuộn theo đường thẳng. Sử dụng phương pháp khò nhiệt, khò đều mặt màng phía dưới đến khi lớp màng mỏng chảy